BẢNG GIÁ XE HYUNDAI THÁNG 08/2017
HYUNDAI GRAND I10 HATCHBACK 2017
Mẫu xe Hyundai Grand I10 hatchback khá nổi tiếng tại Việt nam với kích thước nhỏ gọn và giá thành rẻ. Đối thủ chính của dòng xe này là Kia Morning, Chevrolet Spark. Phiên bản Hyundai I10 hatchback 2017 lắp ráp ra mắt trong tháng 7/2017 với 2 phiên bản động cơ 1.0L (66Hp) và 1.2L (87Hp), đi kèm hộp số sàn và số tự động. Ngoại thất giống với i10 nhập khẩu 2017 và nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh startop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, uber, grap. Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Giá xe Hyundai Grand I10 1.0 MT base 2017 (bản thiếu): 340.000.000 VNĐ
Giá ô tô Hyundai Grand I10 1.0MT 2017 (bản đủ): 380.00.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 MT base 2017 (bản thiếu): 370.000.000 VNĐ
Giá Hyundai Grand I10 1.2 MT 2017 (bản đủ): 410.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 1.0 AT 2017 (số tự động): 405.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 AT 2017 (số tự động): 435.200.000 VNĐ
Thời điểm này khi vừa ra mắt, chương trình hỗ trợ giảm giá xe i10 vẫn chưa nhiều. Theo khảo sát một số đại lý Hyundai thì mức hỗ trợ chỉ khoảng 5-10 triệu đồng so với giá niêm yết trên mà thôi.
HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 2017
Đây là mẫu xe sedan phân khúc B cỡ nhỏ dành cho gia đình, cá nhân và các lái xe Uber, Grab của Hyundai. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,5 lít cho 100km). Với thiết kế hoàn toàn mới, trẻ trung hiện đại, kích thước nhỉnh hơn một chút đã giúp xe i10 sedan mới đẹp và hài hòa hơn hẳn phiên bản I10 sedan cũ. Phiên bản này có chỉ có bản động cơ 1.2L. Màu sắc cũng gồm 6 màu như bản i10 đuôi ngắn.
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT base 2017(bản thiếu): 370.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT 2017 (bản đủ): 410.000.000 VNĐ
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT 2017: 435.000.000 VNĐ
HYUNDAI I20 ACTIVE 2017
Mẫu xe hatchback i20 có thể coi là đàn chị đàn anh của Hyundai i10 đuôi ngắn. Với kích thước nhỉnh hơn và sử dụng khối động cơ 1.4 lít mạnh mẽ hơn. Phiên bản mới 2016 có thêm đèn Projector và LED ban ngày, cản trước sau cùng giá nóc mang phong cách SUV. Đối thủ của I20 nhắm đến đương nhiên là Toyota Yaris, Ford Fiesta.
Giá xe Hyundai I20 Active 1.4AT: 600.000.000 VNĐ
HYUNDAI ACCENT
Mẫu xe hạng B khá hút khách của Hyundai có lợi thế so với đối thủ Toyota Vios là giá mềm hơn. Sử dụng động cơ 1.4l DOHC, công suất cực đại 100 mã lực và mô men xoắn cực đại 136Nm, với hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, phanh đĩa ABS, cửa sổ trời, đèn Projector...
Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT 5 cửa 2016: 570.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Accent 1.4 AT 5 cửa 2017: 576.800.000 VNĐ
Giá ô tô Hyundai Accent 1.4 AT sedan: 596.200.000 VNĐ
Giá Hyundai Accent 1.4 MT sedan: 540.700.000 VNĐ
HYUNDAI AVANTE 2017
Được ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm Auto Sài Gòn năm 2010, Hyundai Avante được bán trên thị trường là phiên bản được Hyundai Thành Công lắp ráp với 100% linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc. Cho đến nay mẫu xe này được khá nhiều người ưa chuộng do ngoại hình trẻ trung năng động cùng giá thành vô cùng hợp lý với người tiêu dùng Việt Nam.
Giá Hyundai Avante 1.6MT (số sàn): 523.000.000 VNĐ (hết hàng)
Hyundai Avante 1.6MT (số sàn): 565.000.000 VNĐ (hết hàng)
HYUNDAI ELANTRA 2017
Cùng với Avante, Elantra là mẫu xe sử dụng động cơ 1.6 với lựa chọn hộp số sàn và hộp số tự động. Thế hệ thứ 6 ra mắt tại Việt nam vào ngày 12/07/2016 có thêm phiên bản động cơ 2.0 với khá nhiều tính năng cao cấp. Ngoài ra phiên bản mới có nhiều cải tiến đáng kể như kích thước nhỉnh hơn, thiết kế đường nét cá tính bắt mắt hơn
Hyundai Elantra thế hệ 6 với ngôn ngữ thiết kế "điêu khắc dòng chảy 2.0".
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT 2017: 590.000.000 VNĐ
Giá ôtô Hyundai Elantra 1.6 AT: 650.000.000 VNĐ
Giá Hyundai Elantra 2.0 AT: 700.000.000 VNĐ
HYUNDAI CRETA 2017
Mẫu xe CUV 5 cửa này là đối thủ trong phân khúc của Toyota Rav4, Honda CRV và cao hơn phân khúc Ford Ecosport tị Việt Nam. Sử dụng động cơ dung tích 1.6 máy xăng và máy dầu, hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu trước, thiết kế mạnh mẽ và trang nhã, mẫu xe này ngay từ khi ra mắt đã tạo ra cơn sốt tại Ấn Độ.
Giá Hyundai Creta 1.6 AT 2017 máy dầu: 828.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Creta 1.6 AT 2017 máy xăng: 787.000.000 VNĐ
HYUNDAI SONATA 2017
Đối thủ đáng gờm của Mazda6, Toyota Camry, Kia Optima được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Sử dụng động cơ cam kép dung tích 2.0l, hộp số tự động 6 cấp cùng các trang thiết bị full "phè phè" như của sổ trời, màn hình DVD, camera lùi, ghế da, điều hòa tự động 2 vùng, cruise control, an toàn vượt trội với 6 túi khí....
Giá ô tô Hyundai Sonata 2.0 AT 2017: 1.024.000.000 VNĐ
HYUNDAI GENESIS G90 2017
Thương hiệu hạng sang của Hyundai là Genesis thử nghiệm phân phối dòng sedan Genesis G90. Có 2 phiên bản động cơ G90 bao gồm 3.8 và 5.0.
Giá Genesis G90 3.8 2017: 3,4 tỷ VNĐ
Giá Genesis G90 5.0 2017: 4,068 tỷ VNĐ
HYUNDAI TUCSON 2017
Đàn em của Santafe được ra mắt tháng 08/2015 với cải tiến về calang trước hình lục giác, cụm đèn pha mảnh mai quyến rũ cùng dải đèn LED ban ngày thời thượng. Sử dụng động cơ xăng NU 2.0 MPI, hộp số tự động 6 cấp. Trang bị bên trong khá đầy đủ với điều hòa tự động, camera trên gương, an toàn với phanh ABS+EBD, 6 túi khí
Giá Hyundai Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn: 925.000.000 VNĐ (hết hàng)
Giá xe Hyundai Tucson 2.0 AT đặc biệt: 980.000.000 VNĐ
HYUNDAI SANTAFE 2017
Hyundai Santafe là mẫu SUV 7 chỗ ngồi. Ra mắt vào tháng 6/2015, Santafe có 3 lựa chọn động cơ 2.0L, 2.2L (máy dầu) và 2.4L (máy xăng). Hiện tại chỉ còn 2 bản là bản 2.2L lắp cho Santafe máy dầu cho công suất 202 mã lực, mô men xoắn 441 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Bản 2.4L lắp cho Santafe máy xăng cho công suất 176 mã lực, mô men xoắn 226Nm cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy dầu và máy xăng lần lượt là 6,4t/100km và 9,5l/100km. Thông số kỹ thuật cơ bản khác: Kích thước DRC 4,690 x 1,880 x 1,680mm, chiều dài cơ sở 2700; bán kính vòng quay 5,45m; khoảng sáng gầm xe 185mm; lốp 235/55 R19; dung tích bình nhiên liệu 64L;
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l (máy dầu, bản thường): 1.109.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l (máy dầu, bản đặc biệt): 1.240.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l (máy xăng bản thường): 1.060.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l (máy xăng bản đặc biệt): 1.220.200.000 VNĐ
HYUNDAI STAREX
Mẫu xe 9 chỗ này được hoán cải thành khá nhiều chủng loại xe như cứu thương hay xe tải tiền ngân hàng. Sở hữu kích thước khá đồ sộ tương đương với dòng xe 12 chỗ: 5.125 x 1.925 x 1.920 (mm), Starex có một không gian trong xe vô cùng rộng rãi
Giá Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu: 797.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng: 786.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 817.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 898.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 945.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng : 667.000.000 VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu : 697.000.000 VNĐ
XE TẢI HYUNDAI PORTER H100 (1 tấn hoặc 1,25 tấn)
Hyundai Porter H100 được đánh giá là mẫu xe tải nhẹ tốt như xe du lịch. H100 có thiết kế nhỏ gọn với kích thước 5.175 x 1.740 x 1.970mm, chiều dài cơ sở giữa hai trục bánh xe 2.640 (mm), phù hợp cho một không gian hẹp song vẫn đảm bảo sức chịu tải ngang với các loại xe có kích thước lớn hơn. Porter H100 được Hyundai Thành Công lắp ráp sử dụng 2 phiên bản: Động cơ Diesel 2.6L T2 cho công suất 79 mã lực đi kèm hộp số sàn 5 cấp và động cơ Diesel 2.5L CRDi được tối ưu về sức mạnh cho công suất tối đa là 130 mã lực đi kèm hộp số sàn 6 cấp.
Giá xe tải Hyundai Porter H100 T2D 1 tấn: 325.000.000 VNĐ
Giá xe tải Hyundai Porter H 100 T2G 1 tấn: 345.000.000 VNĐ
Giá xe tải Hyundai Porter H100 A2 1 tấn: 399.000.000 VNĐ
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI THÁNG 08/2017 | |||
Hãng xe | Dòng xe | Các phiên bản |
Giá xe
(Triệu VNĐ)
|
Hyundai | Grand I10 | 1.0 MT base - hatchback | 340 |
Hyundai | Grand I10 | 1.0 MT- hatchback | 380 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 MT base- hatchback | 370 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 MT - hatchback | 410 |
Hyundai | Grand I10 | 1.0 AT- hatchback | 405 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 AT - hatchback | 435,2 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 MT base - sedan | 370 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 MT - sedan | 410 |
Hyundai | Grand I10 | 1.2 AT - sedan | 435 |
Hyundai | I20 Active | 1.4AT-hatchback | 600 |
Hyundai | Accent | 1.4 AT 5 cửa -hatchback | 577 |
Hyundai | Accent | 1.4 AT sedan | 596 |
Hyundai | Accent | 1.4 MT sedan | 540,7 |
Hyundai | Elantra | 1.6 MT- sedan | 590 |
Hyundai | Elantra | 1.6 AT- sedan | 650 |
Hyundai | Elantra | 2.0 AT- sedan | 700 |
Hyundai | Creta | 1.6 AT- máy dầu - CUV | 828 |
Hyundai | Creta | 1.6 AT-máy xăng-CUV | 787 |
Hyundai | Sonata | 2.0 AT- sedan | 1024 |
Genesis | Genesis | G90 3.8 - sedan | 3400 |
Genesis | Genesis | G90 5.0- sedan | 4068 |
Hyundai | Tucson | 2.0 AT bản đặc biệt - SUV | 980 |
Hyundai | Santafe | 2.2L máy dầu bản thường- SUV | 1109 |
Hyundai | Santafe | 2.2L máy dầu bản đặc biệt- SUV | 1240 |
Hyundai | Santafe | 2.4L máy xăng bản thường- SUV | 1060 |
Hyundai | Santafe | 2.4L máy xăng bản đặc biệt- SUV | 1220 |
Hyundai | Starex | 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797 |
Hyundai | Starex | 2.4 MT 6 chỗ máy xăng | 786 |
Hyundai | Starex | 2.5 MT 6 chỗ máy dầu | 817 |
Hyundai | Starex | 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 898 |
Hyundai | Starex | 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 945 |
Hyundai | Starex | 2.4 MT cứu thương máy xăng | 667 |
Hyundai | Starex | 2.4 MT cứu thương máy dầu | 697 |
Hyundai | Porter | Xe tải H100 T2D 1 tấn | 325 |
Hyundai | Porter | Xe tải H 100 T2G 1 tấn | 345 |
Hyundai | Porter | Xe tải H100 A2 1 tấn | 399 |
Bảng giá trên chỉ là giá xe Hyundai tham khảo. Giá bán thực, chương trình khuyến mại, giảm giá còn phụ thuộc vào từng thời điểm, từng vùng miền. Ngoài ra giá xe Hyundai là bao nhiêu khi hoàn thiện, lăn bánh còn có thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí biển, đăng ký, đăng kiểm...Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý Hyundai Thành công để biết thêm chi tiết.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét